volume volume

Từ hán việt: 【đố】

Đọc nhanh: (đố). Ý nghĩa là: mọt; con mọt, bị mọt; ăn mòn. Ví dụ : - 木蠹 mọt gỗ. - 书蠹 mọt sách. - 流水不腐户枢不蠹。 nước chảy không thối, nõ cửa không mọt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mọt; con mọt

蠹虫1.

Ví dụ:
  • volume volume

    -

    - mọt gỗ

  • volume volume

    - 书蠹 shūdù

    - mọt sách

✪ 2. bị mọt; ăn mòn

蛀蚀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 流水不腐 liúshuǐbùfǔ 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - nước chảy không thối, nõ cửa không mọt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    -

    - mọt gỗ

  • volume volume

    - 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - trụ quay không mọt.

  • volume volume

    - 蠹害 dùhài 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè

    - gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội

  • volume volume

    - 书蠹 shūdù

    - mọt sách

  • volume volume

    - 清除 qīngchú 社会 shèhuì 蠹虫 dùchóng

    - thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.

  • volume volume

    - 流水不腐 liúshuǐbùfǔ 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - nước chảy không thối, trục cửa không mọt.

  • volume volume

    - 流水不腐 liúshuǐbùfǔ 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - nước chảy không thối, nõ cửa không mọt.

  • volume volume

    - 守株待兔 shǒuzhūdàitù 这个 zhègè 成语 chéngyǔ de 出典 chūdiǎn jiàn 韩非子 hánfēizǐ ·

    - thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+18 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đố
    • Nét bút:一丨フ一丨丶フ一ノ丨フ一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBMRI (十月一口戈)
    • Bảng mã:U+8839
    • Tần suất sử dụng:Thấp