Đọc nhanh: 震服 (chấn phục). Ý nghĩa là: Sợ hãi oai phong mà chịu khuất phục. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hào lệnh tam quân: Như hữu hạ hương sát nhân gia kê khuyển giả; như sát nhân chi tội. Ư thị quân dân chấn phục 號令三軍: 如有下鄉殺人家雞犬者; 如殺人之罪. 於是軍民震服 (Đệ tam thập nhất hồi) Truyền hiệu lệnh trong ba quân rằng: Ai dám vào làng giết gà chó nhà người ta; phải tội cũng như giết người. Bởi thế; quân dân đều sợ hãi chịu khuất phục..
震服 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sợ hãi oai phong mà chịu khuất phục. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hào lệnh tam quân: Như hữu hạ hương sát nhân gia kê khuyển giả; như sát nhân chi tội. Ư thị quân dân chấn phục 號令三軍: 如有下鄉殺人家雞犬者; 如殺人之罪. 於是軍民震服 (Đệ tam thập nhất hồi) Truyền hiệu lệnh trong ba quân rằng: Ai dám vào làng giết gà chó nhà người ta; phải tội cũng như giết người. Bởi thế; quân dân đều sợ hãi chịu khuất phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震服
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
震›