Đọc nhanh: 章服 (chương phục). Ý nghĩa là: Một loại quần áo cho phạm nhân mặc; dùng để làm dấu hiệu tùy theo tội hình. Một loại lễ phục ngày xưa. Trên có đồ án; dùng để phân biệt cấp bậc. ☆Tương tự: chế phục 制服..
章服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một loại quần áo cho phạm nhân mặc; dùng để làm dấu hiệu tùy theo tội hình. Một loại lễ phục ngày xưa. Trên có đồ án; dùng để phân biệt cấp bậc. ☆Tương tự: chế phục 制服.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章服
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
章›