Đọc nhanh: 震旦 (chấn đán). Ý nghĩa là: tên Ấn Độ cổ đại cho Trung Quốc.
震旦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên Ấn Độ cổ đại cho Trung Quốc
ancient Indian name for China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震旦
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 他 姓 震
- Anh ấy họ Chấn.
- 震源 在 深海 中
- Nguồn gốc động đất nằm dưới biển sâu.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 他 每个 早旦 都 去 晨 跑
- Mỗi ngày anh ấy đều chạy bộ vào lúc rạng sáng.
- 今天 他 一旦 来 找 我
- Hôm nay anh ta bỗng dưng đến tìm tôi.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 他 做 的 事 震动 了 国家
- Chuyện anh ta làm đã làm rúng động cả đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旦›
震›