震灾 zhèn zāi
volume volume

Từ hán việt: 【chấn tai】

Đọc nhanh: 震灾 (chấn tai). Ý nghĩa là: thiệt hại do động đất.

Ý Nghĩa của "震灾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

震灾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiệt hại do động đất

earthquake damage

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震灾

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn shì 巨大 jùdà de 灾害 zāihài

    - Động đất là thảm họa lớn.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn shì 一种 yīzhǒng 自然 zìrán 灾难 zāinàn

    - Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 带来 dàilái le 巨大 jùdà de 灾殃 zāiyāng

    - Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 加州 jiāzhōu huì 发生 fāshēng 灾难性 zāinànxìng de 地震 dìzhèn

    - Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.

  • volume volume

    - 旧金山 jiùjīnshān 地震 dìzhèn shì 世纪 shìjì xìng de 灾难 zāinàn 之一 zhīyī

    - Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 地震 dìzhèn 造成 zàochéng le 严重 yánzhòng de 灾难 zāinàn

    - Trận động đất này đã gây ra một thảm họa nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 全球 quánqiú 气候 qìhòu 急剧 jíjù 变化 biànhuà 带来 dàilái 灾害 zāihài

    - Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.

  • volume volume

    - de 决定 juédìng 震动 zhèndòng le 公司 gōngsī

    - Quyết định của anh ấy đã làm chấn động cả công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBMMV (一月一一女)
    • Bảng mã:U+9707
    • Tần suất sử dụng:Rất cao