Đọc nhanh: 震旦纪 (chấn đán kỷ). Ý nghĩa là: Sinian (khoảng 800-542 triệu năm trước), giai đoạn cuối của kỷ nguyên địa chất tiền Cambri.
震旦纪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sinian (khoảng 800-542 triệu năm trước), giai đoạn cuối của kỷ nguyên địa chất tiền Cambri
Sinian (c. 800-542 million years ago), late phase of pre-Cambrian geological era
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震旦纪
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 旧金山 地震 是 世纪 性 的 灾难 之一
- Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旦›
纪›
震›