Đọc nhanh: 旦 (đán). Ý nghĩa là: sáng sớm; bình minh; rạng đông, ngày, vai nữ; vai đào (tuồng, kịch). Ví dụ : - 他每个早旦都去晨跑。 Mỗi ngày anh ấy đều chạy bộ vào lúc rạng sáng.. - 我早旦就起床了。 Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.. - 这是我生日的大旦。 Đây là ngày sinh nhật của tôi.
旦 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sáng sớm; bình minh; rạng đông
天亮;早晨
- 他 每个 早旦 都 去 晨 跑
- Mỗi ngày anh ấy đều chạy bộ vào lúc rạng sáng.
- 我 早旦 就 起床 了
- Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.
✪ 2. ngày
(某一) 天
- 这 是 我 生日 的 大旦
- Đây là ngày sinh nhật của tôi.
- 今天 是 个 特别 的 旦
- Hôm nay là một ngày đặc biệt.
✪ 3. vai nữ; vai đào (tuồng, kịch)
戏曲角色,扮演妇女,有青衣、花旦、老旦、武旦等区别
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 这部 戏有 很多 经典 的 旦角
- Bộ phim này có nhiều vai nữ diễn viên kinh điển.
✪ 4. họ Đán
姓
- 旦 先生 是 我 的 邻居
- Anh Đán là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旦
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 危在旦夕
- nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.
- 元旦 特刊
- số đặc san nguyên đán
- 头牌 花旦
- bảng đầu tên diễn viên nữ.
- 今天 是 个 特别 的 旦
- Hôm nay là một ngày đặc biệt.
- 他 每个 早旦 都 去 晨 跑
- Mỗi ngày anh ấy đều chạy bộ vào lúc rạng sáng.
- 元旦节 我们 聚在一起
- Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.
- 元旦节 我们 去 看 焰火
- Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旦›