旦旦 dàn dàn
volume volume

Từ hán việt: 【đán đán】

Đọc nhanh: 旦旦 (đán đán). Ý nghĩa là: mỗi ngày, thành khẩn; chân thành.

Ý Nghĩa của "旦旦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. mỗi ngày

天天

✪ 2. thành khẩn; chân thành

诚恳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旦旦

  • volume volume

    - 通宵达旦 tōngxiāodádàn

    - thâu đêm suốt sáng

  • volume volume

    - 危在旦夕 wēizàidànxī

    - nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.

  • volume volume

    - 元旦 yuándàn 特刊 tèkān

    - số đặc san nguyên đán

  • volume volume

    - 头牌 tóupái 花旦 huādàn

    - bảng đầu tên diễn viên nữ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 特别 tèbié de dàn

    - Hôm nay là một ngày đặc biệt.

  • volume volume

    - 每个 měigè 早旦 zǎodàn dōu chén pǎo

    - Mỗi ngày anh ấy đều chạy bộ vào lúc rạng sáng.

  • volume volume

    - 元旦节 yuándànjié 我们 wǒmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ

    - Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.

  • volume volume

    - 元旦节 yuándànjié 我们 wǒmen kàn 焰火 yànhuǒ

    - Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đán
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AM (日一)
    • Bảng mã:U+65E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao