Đọc nhanh: 旦旦 (đán đán). Ý nghĩa là: mỗi ngày, thành khẩn; chân thành.
✪ 1. mỗi ngày
天天
✪ 2. thành khẩn; chân thành
诚恳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旦旦
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 危在旦夕
- nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.
- 元旦 特刊
- số đặc san nguyên đán
- 头牌 花旦
- bảng đầu tên diễn viên nữ.
- 今天 是 个 特别 的 旦
- Hôm nay là một ngày đặc biệt.
- 他 每个 早旦 都 去 晨 跑
- Mỗi ngày anh ấy đều chạy bộ vào lúc rạng sáng.
- 元旦节 我们 聚在一起
- Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.
- 元旦节 我们 去 看 焰火
- Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旦›