震昏 zhèn hūn
volume volume

Từ hán việt: 【chấn hôn】

Đọc nhanh: 震昏 (chấn hôn). Ý nghĩa là: hạ gục (chấn động do động đất hoặc va chạm).

Ý Nghĩa của "震昏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

震昏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạ gục (chấn động do động đất hoặc va chạm)

to knock out (of a jolt from an earthquake or crash)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震昏

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 震撼人心 zhènhànrénxīn

    - Bài phát biểu của anh ấy đã chấn động lòng người.

  • volume volume

    - zài 震耳欲聋 zhèněryùlóng de 掌声 zhǎngshēng zhōng jiù zuò

    - Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 昏过去 hūnguòqù 倒地 dǎodì

    - Anh ấy đột nhiên ngất xỉu ngã xuống đất.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 震动 zhèndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lời nói của anh ấy đã làm chấn động mọi người.

  • volume volume

    - de 决定 juédìng 震动 zhèndòng le 公司 gōngsī

    - Quyết định của anh ấy đã làm chấn động cả công ty.

  • volume volume

    - bèi 那部 nàbù 电影 diànyǐng 深深 shēnshēn 震撼 zhènhàn

    - Anh ấy bị bộ phim đó lay động sâu sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBMMV (一月一一女)
    • Bảng mã:U+9707
    • Tần suất sử dụng:Rất cao