Đọc nhanh: 雾锁 (vụ toả). Ý nghĩa là: được bao phủ trong sương mù.
雾锁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được bao phủ trong sương mù
enshrouded in mist; fogbound
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雾锁
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 他 卸下 了 门上 的 锁
- Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 黎明 时有 雾
- Có sương mù vào lúc bình minh.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锁›
雾›