Đọc nhanh: 霉气 (môi khí). Ý nghĩa là: mùi ẩm mốc, ẩm ướt và thối rữa, (nghĩa bóng) hên xui.
霉气 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mùi ẩm mốc
a moldy smell
✪ 2. ẩm ướt và thối rữa
damp and rotten
✪ 3. (nghĩa bóng) hên xui
fig. rotten bad luck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霉气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
霉›