Đọc nhanh: 零日 (linh nhật). Ý nghĩa là: zero-day (tấn công, lỗ hổng bảo mật, v.v.) (máy tính).
零日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. zero-day (tấn công, lỗ hổng bảo mật, v.v.) (máy tính)
zero-day (attack, vulnerability etc) (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零日
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
零›