Đọc nhanh: 零的 (linh đích). Ý nghĩa là: thay đổi nhỏ. Ví dụ : - 山脚下有一间孤零零的小草房。 dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
零的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi nhỏ
small change
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零的
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 四十 零 五岁 的 男人
- Người đàn ông bốn mươi lẻ năm tuổi.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
零›