Đọc nhanh: 零备件 (linh bị kiện). Ý nghĩa là: thành phần, phụ tùng.
零备件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành phần
component
✪ 2. phụ tùng
spare part
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零备件
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 公司 文件 准备 齐备
- Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.
- 她 具备 学习 条件
- Cô ấy có đầy đủ điều kiện học tập.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
备›
零›