Đọc nhanh: 雪山太子 (tuyết sơn thái tử). Ý nghĩa là: Núi tuyết Meri ở Diqing, tỉnh tự trị Tây Tạng 迪慶藏族自治州 | 迪庆藏族自治州 , Vân Nam, cũng được viết 梅里 雪山.
✪ 1. Núi tuyết Meri ở Diqing, tỉnh tự trị Tây Tạng 迪慶藏族自治州 | 迪庆藏族自治州 , Vân Nam
Meri snow mountains in Diqing Tibetan autonomous prefecture 迪慶藏族自治州|迪庆藏族自治州 [Di2 qìng Zàng zú zì zhì zhōu], Yunnan
✪ 2. cũng được viết 梅里 雪山
also written 梅里雪山 [Méi lǐ xuě shān]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪山太子
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
- 别 太 娇惯 孩子 了
- Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.
- 他 的 鞋子 太大 了 , 需要 排 一下
- Đôi giày của anh ấy quá lớn và cần được cố định lại hình dáng.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
子›
山›
雪›