太子港 tàizǐ gǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thái tử cảng】

Đọc nhanh: 太子港 (thái tử cảng). Ý nghĩa là: Po-tô-pranh-xơ; Port-au-prince (thủ đô Ha-i-ti).

Ý Nghĩa của "太子港" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太子港 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Po-tô-pranh-xơ; Port-au-prince (thủ đô Ha-i-ti)

海地首都及最大城市,位于海地西南部的加勒比海一海湾中,该市于1749年由法国甘蔗种植者建立起来,于1776年成为殖民地首都,而于1804年成为独立的海地的首都

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太子港

  • volume volume

    - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • volume volume

    - 不要 búyào duì 孩子 háizi 太过分 tàiguòfèn

    - Đừng đối xử quá đáng với con cái.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 绸子 chóuzi 裤子 kùzi 系着 xìzhe 带儿 dàier 未免太 wèimiǎntài 老派 lǎopài le

    - anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.

  • volume volume

    - bié tài 娇惯 jiāoguàn 孩子 háizi le

    - Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 孩子 háizi 限得 xiàndé tài le

    - Bạn không thể hạn chế con cái quá nhiều.

  • volume volume

    - de 发型 fàxíng 个子 gèzi 不太配 bùtàipèi

    - Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 太多 tàiduō le 收拾 shōushí 一下 yīxià 桌子 zhuōzi ba

    - Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎng , Hòng
    • Âm hán việt: Cảng , Hống
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
    • Bảng mã:U+6E2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao