Đọc nhanh: 太子 (thái tử). Ý nghĩa là: thái tử (con trai của vua, người được quyết định kế vị ngôi vua.). Ví dụ : - 1914年奥国皇太子被刺事件,是第一次世界大战的导火线。 năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.. - 立皇太子。 tấn phong hoàng thái tử.
太子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái tử (con trai của vua, người được quyết định kế vị ngôi vua.)
帝王的儿子中已经确定继承帝位或王位的
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 立 皇太子
- tấn phong hoàng thái tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太子
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 别 太 娇惯 孩子 了
- Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.
- 你 不能 把 孩子 限得 太 死 了
- Bạn không thể hạn chế con cái quá nhiều.
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
子›