Đọc nhanh: 太子丹 (thái tử đan). Ý nghĩa là: Hoàng tử Đan của Yan (-226 trước Công nguyên), ủy thác âm mưu ám sát vua Anh Chính của Tần 秦 嬴政 (sau này là Hoàng đế thứ nhất 秦始皇) bởi Jing Ke 荆轲 vào năm 227 trước Công nguyên.
太子丹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng tử Đan của Yan (-226 trước Công nguyên), ủy thác âm mưu ám sát vua Anh Chính của Tần 秦 嬴政 (sau này là Hoàng đế thứ nhất 秦始皇) bởi Jing Ke 荆轲 vào năm 227 trước Công nguyên
Prince Dan of Yan (-226 BC), commissioned the attempted assassination of King Ying Zheng of Qin 秦嬴政 (later the First Emperor 秦始皇) by Jing Ke 荆轲 in 227 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太子丹
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 别 太 娇惯 孩子 了
- Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.
- 你 不能 把 孩子 限得 太 死 了
- Bạn không thể hạn chế con cái quá nhiều.
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丹›
太›
子›