Đọc nhanh: 雪媚娘 (tuyết mị nương). Ý nghĩa là: tên gốc bánh đại phúc (daifuku); một loại điểm tâm ở nhật bản.
雪媚娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên gốc bánh đại phúc (daifuku); một loại điểm tâm ở nhật bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪媚娘
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 交加 风雪
- mưa gió.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
媚›
雪›