Đọc nhanh: 零售价 (linh thụ giá). Ý nghĩa là: giá bán lẻ.
零售价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá bán lẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零售价
- 建材 零售 商店
- cửa hàng bán lẻ vật liệu xây dựng.
- 零售价格 比 批发价格 贵
- Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.
- 我 问 售货员 价格
- Tôi hỏi nhân viên bán hàng về giá.
- 这些 圆珠笔 零售价 为 70 便士
- Giá bán lẻ của những cây bút bi này là 70 pence.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 市场 里 的 水果 可以 零售
- Trái cây ở chợ có sẵn để bán lẻ.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
售›
零›