Đọc nhanh: 雨量计 (vũ lượng kế). Ý nghĩa là: vũ lượng kế; vũ kế, máy đo nước mưa.
雨量计 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vũ lượng kế; vũ kế
用以观测降水量的仪器一般都包括一个顶端开口的容器,上有刻度,以英寸或厘米为单位
✪ 2. máy đo nước mưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨量计
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 她 打量 这个 计划 不错
- Cô ấy cho rằng kế hoạch này không tồi.
- 她 估计 出来 了 货物 的 数量
- Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.
- 大家 斗 在 一起 商量 计划
- Mọi người tụ tập cùng nhau để thảo luận kế hoạch.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
计›
量›
雨›