Đọc nhanh: 雨量器 (vũ lượng khí). Ý nghĩa là: vũ lượng kế; vũ kế.
雨量器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũ lượng kế; vũ kế
用以观测降水量的仪器一般都包括一个顶端开口的容器,上有刻度,以英寸或厘米为单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨量器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 机器 需要 200 牛 的 力量
- Máy cần lực 200 newton.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 这台 机器 质量 很 差事
- Cái máy này chất lượng rất tệ.
- 他 的 器量 很大
- Sức chịu đựng của anh ấy rất lớn.
- 每个 人 的 器量 有 限制
- Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
量›
雨›