Đọc nhanh: 雏儿 (sồ nhi). Ý nghĩa là: non; con (chim; gà), con non; chim non; người ít tuổi, con nít; trẻ nhỏ; cô gái trẻ; người chưa kinh nghiệm; chíp hôi; người ít tuổi; chim non mỏ trắng; con nít. Ví dụ : - 燕雏儿。 chim én non.. - 鸭雏儿。 vịt con.
雏儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. non; con (chim; gà)
幼小的鸟
- 燕 雏儿
- chim én non.
- 鸭 雏儿
- vịt con.
✪ 2. con non; chim non; người ít tuổi, con nít; trẻ nhỏ; cô gái trẻ; người chưa kinh nghiệm; chíp hôi; người ít tuổi; chim non mỏ trắng; con nít
比喻年纪轻、阅历少的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雏儿
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 鸭 雏儿
- vịt con.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 燕 雏儿
- chim én non.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
雏›