Đọc nhanh: 软饭男 (nhuyễn phạn nam). Ý nghĩa là: Sống nhờ bạn gái; bản thân không nỗ lực; chó chui gầm chạn.
软饭男 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sống nhờ bạn gái; bản thân không nỗ lực; chó chui gầm chạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软饭男
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 刚见 男朋友 , 他 说话 就 软 下来
- Vừa gặp bạn trai thì cô ấy nói chuyện mềm dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
男›
软›
饭›