Đọc nhanh: 集邮本 (tập bưu bổn). Ý nghĩa là: Album tem.
集邮本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Album tem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集邮本
- 我 喜欢 收集 邮票
- Tôi thích sưu tập tem.
- 这是 一本 邮票 集
- Đây là một bộ sưu tập tem.
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 搜集 资料 是 最 基本 的 一环
- Thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.
- 他 攒集 了 不少 邮票
- Anh ấy thu thập được nhiều con tem.
- 我 买 了 一本 新 的 诗集
- Tôi mua một tập thơ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
邮›
集›