集邮 jíyóu
volume volume

Từ hán việt: 【tập bưu】

Đọc nhanh: 集邮 (tập bưu). Ý nghĩa là: sưu tập tem; chơi tem. Ví dụ : - 约翰已经著手集邮, 好像真入迷了. John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.. - 这个集邮迷决心无论代价如何都要搞到那枚稀有的邮票。 Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.. - 我爱好集邮. Tôi thích sưu tầm tem.

Ý Nghĩa của "集邮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

集邮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sưu tập tem; chơi tem

收集和保存各种邮票

Ví dụ:
  • volume volume

    - 约翰 yuēhàn 已经 yǐjīng 著手 zhùshǒu 集邮 jíyóu 好像 hǎoxiàng zhēn 入迷 rùmí le

    - John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 集邮迷 jíyóumí 决心 juéxīn 无论 wúlùn 代价 dàijià 如何 rúhé dōu yào gǎo dào méi 稀有 xīyǒu de 邮票 yóupiào

    - Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.

  • volume volume

    - 爱好 àihào 集邮 jíyóu

    - Tôi thích sưu tầm tem.

  • volume volume

    - 特别喜爱 tèbiéxǐài 集邮 jíyóu

    - Tôi rất thích sưu tầm tem.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集邮

  • volume volume

    - 爱好 àihào 集邮 jíyóu

    - Tôi thích sưu tầm tem.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 邮票 yóupiào

    - Tôi thích sưu tập tem.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一本 yīběn 邮票 yóupiào

    - Đây là một bộ sưu tập tem.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 邮票 yóupiào

    - Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - 约翰 yuēhàn 已经 yǐjīng 著手 zhùshǒu 集邮 jíyóu 好像 hǎoxiàng zhēn 入迷 rùmí le

    - John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.

  • volume volume

    - 攒集 cuánjí le 不少 bùshǎo 邮票 yóupiào

    - Anh ấy thu thập được nhiều con tem.

  • volume volume

    - de 兴趣 xìngqù shì 收集 shōují 邮票 yóupiào

    - Sở thích của tôi là sưu tập tem.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 集邮迷 jíyóumí 决心 juéxīn 无论 wúlùn 代价 dàijià 如何 rúhé dōu yào gǎo dào méi 稀有 xīyǒu de 邮票 yóupiào

    - Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao