Đọc nhanh: 冷数据存储 (lãnh số cứ tồn trừ). Ý nghĩa là: Dữ liệu lạnh (cold data) là dữ liệu hiếm khi được truy cập hoặc không bao giờ được truy cập lại do đó nói được gọi là lạnh..
冷数据存储 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dữ liệu lạnh (cold data) là dữ liệu hiếm khi được truy cập hoặc không bao giờ được truy cập lại do đó nói được gọi là lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷数据存储
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 数据 存在 库里
- Dữ liệu được lưu trữ trong kho.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 她 储存 关键 数据 以防 丢
- Cô ấy lưu trữ dữ liệu quan trọng tránh bị mất.
- 他 言语 冷静 有理有据 但 稍 有点 紧张
- Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.
- 你 把 这些 数据 统算 一下
- Bạn tính toán tổng những dữ liệu này một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
冷›
存›
据›
数›