Đọc nhanh: 集大成 (tập đại thành). Ý nghĩa là: góp lại; thu lại (thu thập các ý kiến để viết nên một học thuyết, một tác phẩm).
集大成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góp lại; thu lại (thu thập các ý kiến để viết nên một học thuyết, một tác phẩm)
集中某类事物的各个方面,达到相当完备的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集大成
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 今天 的 晚会 算是 大功告成
- Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.
- 他 取得 了 很大 的 成功
- Anh ấy đạt được thành công rất lớn.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
成›
集›