Đọc nhanh: 集中化 (tập trung hoá). Ý nghĩa là: Centralization Tập trung hóa.
集中化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Centralization Tập trung hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集中化
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 是 氰化物 中毒
- Anh ta bị đầu độc bởi xyanua.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 中国 有 悠久 的 文化
- Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
化›
集›