Đọc nhanh: 雅旨 (nhã chỉ). Ý nghĩa là: Dáng điệu cử chỉ thanh cao..
雅旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dáng điệu cử chỉ thanh cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅旨
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 他 的话 你 就 当成 圣旨 啦
- lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 他 性格 很 文雅
- Anh ấy có tính cách rất ôn hòa.
- 他 的 举止 很 优雅
- Cử chỉ của anh ấy rất tao nhã.
- 他们 之间 的 感情 很 古雅
- Tình cảm giữa họ rất chân thành và thanh nhã.
- 他 所 做 的 一切 都 非常 雅
- Mọi thứ anh ấy làm đều rất chuẩn mực.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旨›
雅›