Đọc nhanh: 雅游 (nhã du). Ý nghĩa là: Rong chơi đây đó tìm thú thanh cao..
雅游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rong chơi đây đó tìm thú thanh cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅游
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
雅›