Đọc nhanh: 雄辩家 (hùng biện gia). Ý nghĩa là: nhà hùng biện, thuyết gia.
雄辩家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà hùng biện
orator
✪ 2. thuyết gia
向大众讲述自己对于某个问题见解的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄辩家
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 现在 谁 是 诡辩 家
- Bây giờ ai là người ngụy biện?
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
辩›
雄›