Đọc nhanh: 党旗 (đảng kì). Ý nghĩa là: cờ Đảng. Ví dụ : - 党旗在风中飘扬。 Lá cờ Đảng tung bay trong gió.. - 党员们在党旗下宣誓。 Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
党旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ Đảng
代表一个政党的旗帜中国共产党的党旗是左上角有金黄色的镰刀和铁锤的红旗
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 党员 们 在 党 旗下 宣誓
- Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党旗
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 他 在 打 旗子
- Anh ấy đang giương cờ.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 党员 们 在 党 旗下 宣誓
- Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 他 在 党 多年 了
- Anh ấy đã tham gia Đảng nhiều năm rồi.
- 他 在 党部 工作 多年
- Anh ấy công tác tại đảng bộ nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
旗›