Đọc nhanh: 雅怀 (nhã hoài). Ý nghĩa là: cảm xúc khác biệt, cảm xúc tinh tế.
雅怀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm xúc khác biệt
distinguished emotions
✪ 2. cảm xúc tinh tế
refined feelings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅怀
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
雅›