Đọc nhanh: 难对付 (nan đối phó). Ý nghĩa là: hóc búa.
难对付 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóc búa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难对付
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 决不 对 困难 屈服
- quyết không khuất phục trước khó khăn.
- 面对 挑战 很难 应付
- Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 他 坦然 面对 一切 困难
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
对›
难›