难产 nánchǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nan sản】

Đọc nhanh: 难产 (nan sản). Ý nghĩa là: đẻ khó; sinh khó; khó đẻ, khó ra đời; khó thành lập; khó hoàn thành (tác phẩm, kế hoạch).

Ý Nghĩa của "难产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

难产 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đẻ khó; sinh khó; khó đẻ

分娩时胎儿不易产出难产的原因主要是产妇的骨盆狭小, 胎儿过大或位置不正常,或产妇的子宫收缩力不正常

✪ 2. khó ra đời; khó thành lập; khó hoàn thành (tác phẩm, kế hoạch)

比喻著作、计划等不容易完成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难产

  • volume volume

    - 一方 yīfāng yǒu 困难 kùnnán 八方 bāfāng lái 支援 zhīyuán

    - một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • volume volume

    - 无产阶级 wúchǎnjiējí yǒu 战胜 zhànshèng 一切 yīqiè 困难 kùnnán de 英雄气概 yīngxióngqìgài

    - giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.

  • volume volume

    - 不要 búyào běn 产品 chǎnpǐn 如果 rúguǒ nín yǒu 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 上瘾 shàngyǐn jiù hěn nán 戒掉 jièdiào

    - Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.

  • volume volume

    - 一时 yīshí de 困难 kùnnán bìng 可怕 kěpà

    - Khó khăn nhất thời không đáng sợ.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 困难 kùnnán dōu 能克服 néngkèfú

    - Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao