隽语 juànyǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tuyển ngữ】

Đọc nhanh: 隽语 (tuyển ngữ). Ý nghĩa là: biểu tượng, bài phát biểu có ý nghĩa hoặc quan trọng. Ví dụ : - 隽语一个简明机智常常似是而非的陈述 Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.

Ý Nghĩa của "隽语" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

隽语 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biểu tượng

epigram

Ví dụ:
  • volume volume

    - 隽语 jùnyǔ 一个 yígè 简明 jiǎnmíng 机智 jīzhì 常常 chángcháng 似是而非 sìshìérfēi de 陈述 chénshù

    - Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.

✪ 2. bài phát biểu có ý nghĩa hoặc quan trọng

meaningful or significant speech

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隽语

  • volume volume

    - 隽永 juànyǒng 耐人寻味 nàirénxúnwèi

    - Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.

  • volume volume

    - 一语双关 yīyǔshuāngguān

    - một lời hai ý.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 他会 tāhuì shuō 汉语 hànyǔ 而且 érqiě huì

    - Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 我们 wǒmen néng 继续 jìxù yòng 汉语 hànyǔ ma

    - Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • volume volume

    - 默默 mòmò niàn 咒语 zhòuyǔ

    - Lặng lẽ đọc thần chú.

  • volume volume

    - 隽语 jùnyǔ 一个 yígè 简明 jiǎnmíng 机智 jīzhì 常常 chángcháng 似是而非 sìshìérfēi de 陈述 chénshù

    - Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Juàn , Jùn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển , Tuấn
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGNHS (人土弓竹尸)
    • Bảng mã:U+96BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình