Đọc nhanh: 隔日 (cách nhật). Ý nghĩa là: cách ngày; cách nhật; cách một ngày. Ví dụ : - 夜校隔日上课 lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.
隔日 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách ngày; cách nhật; cách một ngày
隔一天
- 夜校 隔日 上课
- lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔日
- 《 华尔街日报 》 的 乔 · 摩根 斯登 说 的 没错
- Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 夜校 隔日 上课
- lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
隔›