Đọc nhanh: 隔山 (cách sơn). Ý nghĩa là: anh chị em cùng cha khác mẹ. Ví dụ : - 隔山兄弟 anh chị em cùng cha khác mẹ
隔山 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh chị em cùng cha khác mẹ
指同父异母的兄弟姐妹之间的关系
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔山
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 我 和 你 隔 着 一 重山
- Anh và em bị một ngọn núi ngăn cách.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
隔›