Đọc nhanh: 隐饰 (ẩn sức). Ý nghĩa là: sự che đậy.
隐饰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự che đậy
a cover-up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐饰
- 他 在 碾 琢 饰品
- Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 他们 缀 了 很多 灯饰
- Họ đã trang trí nhiều đèn.
- 他 只能 强笑 来 掩饰 尴尬
- Anh ấy chỉ có thể gượng cười để che giấu sự bối rối.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
隐›
饰›