Đọc nhanh: 隐括 (ẩn quát). Ý nghĩa là: uốn thẳng lại, sửa chữa (bài viết, tác phẩm vốn có).
隐括 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uốn thẳng lại
矫正木材弯曲的器具
✪ 2. sửa chữa (bài viết, tác phẩm vốn có)
(就原有的文章、著作) 剪裁改写
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐括
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 他 姓 隐
- Anh ấy họ Ẩn.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
括›
隐›