Đọc nhanh: 碟子 (điệp tử). Ý nghĩa là: đĩa; cái đĩa; dĩa. Ví dụ : - 脏碟子胡乱地堆放着。 Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.. - 请把那些杯子和碟子收拾好。 Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.. - 让碟子控乾. Để đĩa khô.
碟子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đĩa; cái đĩa; dĩa
盛菜蔬或调味品的器皿,比盘子小,底平而浅
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 请 把 那些 杯子 和 碟子 收拾 好
- Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.
- 让 碟子 控乾
- Để đĩa khô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碟子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 碟子 碗 碰得 丁丁当当 的
- chén đĩa chạm lách cách
- 请 把 那些 杯子 和 碟子 收拾 好
- Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 让 碟子 控乾
- Để đĩa khô.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 桌子 上 有 几个 小碟
- Trên bàn có mấy cái đĩa nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
碟›