dié
volume volume

Từ hán việt: 【điệp】

Đọc nhanh: (điệp). Ý nghĩa là: cái đĩa; đĩa, đĩa; đĩa video; đĩa cứng, đĩa mềm. Ví dụ : - 桌子上有几个小碟。 Trên bàn có mấy cái đĩa nhỏ.. - 他用碟盛着水果。 Anh ấy dùng đĩa đựng trái cây.. - 我借了一张电影碟。 Tôi đã mượn một đĩa phim.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cái đĩa; đĩa

(碟儿) 碟子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 几个 jǐgè 小碟 xiǎodié

    - Trên bàn có mấy cái đĩa nhỏ.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dié shèng zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy dùng đĩa đựng trái cây.

✪ 2. đĩa; đĩa video; đĩa cứng

视盘;光盘

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiè le 一张 yīzhāng 电影 diànyǐng dié

    - Tôi đã mượn một đĩa phim.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài kàn zhāng 音乐 yīnyuè dié

    - Anh ta đang xem chiếc đĩa nhạc đó.

✪ 3. đĩa mềm

软碟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 很少 hěnshǎo rén 使用 shǐyòng 软碟 ruǎndié

    - Hiện nay rất ít người sử dựng đĩa mềm.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún 重要 zhòngyào 材料 cáiliào zài 软碟 ruǎndié

    - Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.

✪ 4. đĩa (vật giống hình đĩa)

碟状的物体

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 飞碟 fēidié ma

    - Đó là đĩa bay phải không?

  • volume volume

    - 飞碟 fēidié 很大 hěndà

    - Đĩa bay rất to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 飞碟 fēidié 很大 hěndà

    - Đĩa bay rất to.

  • volume volume

    - zàng 碟子 diézi 胡乱 húluàn 堆放 duīfàng zhe

    - Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.

  • volume volume

    - 碟子 diézi wǎn 碰得 pèngdé 丁丁当当 dīngdīngdāngdāng de

    - chén đĩa chạm lách cách

  • volume volume

    - 蒂姆 dìmǔ · 甘对 gānduì 来说 láishuō 就是 jiùshì 小菜一碟 xiǎocàiyīdié

    - Tim Gunn sẽ là một miếng bánh ngọt.

  • volume volume

    - qǐng 那些 nèixiē 杯子 bēizi 碟子 diézi 收拾 shōushí hǎo

    - Vui lòng sắp xếp những cốc và đĩa đó gọn gàng.

  • volume volume

    - ràng 碟子 diézi 控乾 kòngqián

    - Để đĩa khô.

  • volume volume

    - 礼物 lǐwù jiù zài 影碟机 yǐngdiéjī

    - Nó nằm trong đầu đĩa DVD.

  • volume

    - 所以 suǒyǐ cái shì 小菜一碟 xiǎocàiyīdié a

    - Đó là lý do tại sao nó là một miếng bánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Shé
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRPTD (一口心廿木)
    • Bảng mã:U+789F
    • Tần suất sử dụng:Cao