Đọc nhanh: 凉碟 (lương điệp). Ý nghĩa là: món nguội.
凉碟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món nguội
盛在碟子或小盘子里的凉菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉碟
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 今天 的 天气 非常 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 饭太热 了 , 凉 一下 再 吃
- Cơm quá nóng, để nguội một chút rồi ăn.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 他们 在 公园 里 凉快
- Họ đang hóng mát trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
碟›