Đọc nhanh: 溜溜儿 (lựu lựu nhi). Ý nghĩa là: trọn; tròn; cả. Ví dụ : - 溜溜儿等了一天,始终没见动静。 trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
✪ 1. trọn; tròn; cả
(溜溜儿的) 整整
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜溜儿
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 成绩 中不溜儿
- thành tích trung bình
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
- 溜 墙根儿 走
- men theo mép tường mà đi.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
溜›