Đọc nhanh: 顺俗 (thuận tục). Ý nghĩa là: chiều đời.
顺俗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiều đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺俗
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
顺›