suí
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ】

Đọc nhanh: (tuỳ). Ý nghĩa là: theo; đi theo; cùng với, thuận; thuận theo; nghe theo; tuân theo, tuỳ; tuỳ ý; tuỳ tiện; tùy thích. Ví dụ : - 他随着老师去教室。 Anh ấy theo thầy giáo đến phòng học.. - 小猫随着主人回家。 Con mèo nhỏ đi theo chủ về nhà.. - 他随顺父母的安排。 Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. theo; đi theo; cùng với

跟从

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随着 suízhe 老师 lǎoshī 教室 jiàoshì

    - Anh ấy theo thầy giáo đến phòng học.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 随着 suízhe 主人 zhǔrén 回家 huíjiā

    - Con mèo nhỏ đi theo chủ về nhà.

✪ 2. thuận; thuận theo; nghe theo; tuân theo

依从;顺从

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随顺 suíshùn 父母 fùmǔ de 安排 ānpái

    - Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng suí 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Học sinh nghe theo lời thầy giáo.

✪ 3. tuỳ; tuỳ ý; tuỳ tiện; tùy thích

任凭;由着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 去不去 qùbùqù suí ba

    - Đi hay không là tuỳ anh.

  • volume volume

    - xiǎng zuò 什么 shénme jiù suí

    - Bạn muốn làm gì thì tuỳ bạn.

✪ 4. giống; như (ngoại hình; tính tình)

(长相、性情跟长辈)相像

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 性情 xìngqíng suí 母亲 mǔqīn

    - Tính tình của anh ấy giống mẹ.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi suí 爸爸 bàba

    - Đứa trẻ này giống bố nó.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiện; thuận

顺便,趁着做一件事的方便(做另一件事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出门时 chūménshí 随手关灯 suíshǒuguāndēng

    - Ra khỏi phòng thì tiện tay tắt đèn.

  • volume volume

    - 随手关门 suíshǒuguānmén 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.

✪ 2. theo; tuỳ; tùy thuộc vào

引进动作行为所依赖的条件

Ví dụ:
  • volume volume

    - suí 感觉 gǎnjué zuò 决定 juédìng

    - Anh ấy quyết định theo cảm giác.

  • volume volume

    - chuán 随风 suífēng 顺利 shùnlì 航行 hángxíng

    - Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngay; lập tức; ngay lập tức

前后连用,表示一个动作跟着另一个动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随叫随到 suíjiàosuídào 不用 bùyòng 担心 dānxīn

    - Tôi lập tức đến ngay khi bạn gọi.

  • volume volume

    - 随想 suíxiǎng 随说 suíshuō 从不 cóngbù 犹豫 yóuyù

    - Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tuỳ

Ví dụ:
  • volume volume

    - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • volume volume

    - suí 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Tùy là giáo viên của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 随 + 着 + Tân ngữ

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • volume

    - 随着 suízhe 音乐 yīnyuè 唱起 chàngqǐ le

    - Anh ấy hát theo nhạc.

  • volume

    - 彩旗 cǎiqí 随着 suízhe fēng 飘扬 piāoyáng

    - Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 跟 vs 随

Giải thích:

"" và "" đều là động từ, thường được theo sau bởi "".

✪ 2. 随 vs 随着

Giải thích:

Giống:
"" và "随着" có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
"随着" thường được sử dụng ở mệnh đề trước, hoặc trước động từ biểu thị trong một số trường hợp nhất định, có thể xuất hiện tình huống và kết quả khác.
-"" còn có nghĩa là phục tùng, cam chịu, nhân tiện, nhưng "随着" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 风铃 fēnglíng 铛铛 dāngdāng 随风 suífēng yáo

    - Chuông gió leng keng lay động theo gió.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn piē 砖头 zhuāntóu

    - Đừng vứt gạch lung tung.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 扒开 bākāi 别人 biérén 衣服 yīfú

    - Đừng tùy tiện cởi áo người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 施恩 shīēn rén

    - Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 点窜 diǎncuàn de 文章 wénzhāng

    - Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn gěi 别人 biérén kòu 黑锅 hēiguō

    - Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 谈论 tánlùn 公司 gōngsī 机密 jīmì

    - Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao