Đọc nhanh: 随 (tuỳ). Ý nghĩa là: theo; đi theo; cùng với, thuận; thuận theo; nghe theo; tuân theo, tuỳ; tuỳ ý; tuỳ tiện; tùy thích. Ví dụ : - 他随着老师去教室。 Anh ấy theo thầy giáo đến phòng học.. - 小猫随着主人回家。 Con mèo nhỏ đi theo chủ về nhà.. - 他随顺父母的安排。 Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
随 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. theo; đi theo; cùng với
跟从
- 他 随着 老师 去 教室
- Anh ấy theo thầy giáo đến phòng học.
- 小猫 随着 主人 回家
- Con mèo nhỏ đi theo chủ về nhà.
✪ 2. thuận; thuận theo; nghe theo; tuân theo
依从;顺从
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 学生 随 老师 的话
- Học sinh nghe theo lời thầy giáo.
✪ 3. tuỳ; tuỳ ý; tuỳ tiện; tùy thích
任凭;由着
- 去不去 随 你 吧
- Đi hay không là tuỳ anh.
- 你 想 做 什么 就 随 你
- Bạn muốn làm gì thì tuỳ bạn.
✪ 4. giống; như (ngoại hình; tính tình)
(长相、性情跟长辈)相像
- 他 的 性情 随 他 母亲
- Tính tình của anh ấy giống mẹ.
- 这 孩子 随 他 爸爸
- Đứa trẻ này giống bố nó.
随 khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiện; thuận
顺便,趁着做一件事的方便(做另一件事)
- 出门时 随手关灯
- Ra khỏi phòng thì tiện tay tắt đèn.
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
✪ 2. theo; tuỳ; tùy thuộc vào
引进动作行为所依赖的条件
- 他 随 感觉 做 决定
- Anh ấy quyết định theo cảm giác.
- 船 随风 顺利 航行
- Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.
随 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay; lập tức; ngay lập tức
前后连用,表示一个动作跟着另一个动作
- 我 随叫随到 , 不用 担心
- Tôi lập tức đến ngay khi bạn gọi.
- 他 随想 随说 , 从不 犹豫
- Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.
随 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tuỳ
姓
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
- 随 先生 是 我 的 老师
- Ông Tùy là giáo viên của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随
✪ 1. 随 + 着 + Tân ngữ
trợ từ động thái "着"
- 他 随着 音乐 唱起 了 歌
- Anh ấy hát theo nhạc.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
So sánh, Phân biệt 随 với từ khác
✪ 1. 跟 vs 随
"随" và "跟" đều là động từ, thường được theo sau bởi "着".
✪ 2. 随 vs 随着
Giống:
"随" và "随着" có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
"随着" thường được sử dụng ở mệnh đề trước, hoặc trước động từ biểu thị trong một số trường hợp nhất định, có thể xuất hiện tình huống và kết quả khác.
-"随" còn có nghĩa là phục tùng, cam chịu, nhân tiện, nhưng "随着" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
随›