Đọc nhanh: 随...随... (tuỳ tuỳ). Ý nghĩa là: cứ... là.... Ví dụ : - 大家随到随吃,不用等。 mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.. - 这几个文件随印随发。 Mấy văn kiện này cứ in là phát.
随...随... khi là Mệnh đề quan hệ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứ... là...
分别用在两个动词或动词性词组前面,表示后一动作紧接着前一动作而发生
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 这 几个 文件 随印 随发
- Mấy văn kiện này cứ in là phát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随...随...
- 别 随意 抡 钱 享乐
- Đừng tiêu xài quá mức.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- ` 小便 ' 是 ` 排尿 ' 的 委婉 语
- "Xiao bian" là một cách diễn đạt khéo léo của "rải niào".
- 我 的 随身听 是 新 的
- máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
随›