Đọc nhanh: 隆乳手术 (long nhũ thủ thuật). Ý nghĩa là: công việc boob, hoạt động nở ngực. Ví dụ : - 为了要做隆乳手术 Đối với công việc boob của bạn.
隆乳手术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công việc boob
boob job
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
✪ 2. hoạt động nở ngực
breast enlargement operation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隆乳手术
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 他 将 在 明天 手术
- Anh ấy sẽ phẫu thuật vào ngày mai.
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 你 对 整容手术 感觉 如此 ?
- Bạn cảm thấy thế nào về phẫu thuật thẩm mỹ?
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
手›
术›
隆›