Đọc nhanh: 手术室 (thủ thuật thất). Ý nghĩa là: Phòng mổ, phòng mổ.
手术室 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng mổ
手术室(operating room 英文简称o.r)是为病人提供手术及抢救的场所,是医院的重要技术部门。手术室应与手术科室相接连,还要与血库、监护室、麻醉复苏室等临近。抓好手术切口感染四条途径的环节管理,即:手术室的空气;手术所需的物品;医生护士的手指及病人的皮肤,防止感染,确保手术成功率。要求设计合理,设备齐全,护士工作反应灵敏、快捷,有高效的工作效率。手术室要有一套严格合理的规章制度和无菌操作规范。随着外科技术飞速发展,手术室工作日趋现代化。
✪ 2. phòng mổ
为了教学、研究或分析病因而进行解剖的房间 (在医院里或医学院里)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手术室
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 你 不是 上个月 才 做 的 痔疮 手术 吗 ?
- Không phải bạn vừa mới phẫu thuật trĩ vào tháng trước sao?
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 他 将 在 明天 手术
- Anh ấy sẽ phẫu thuật vào ngày mai.
- 她 正在 手术室
- Cô ấy đang ở phòng phẫu thuật.
- 手术室 里 有 许多 精密 的 器具
- Trong phòng mổ có rất nhiều dụng cụ phức tạp.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
手›
术›